Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Sân trường ,thư viện,nằm,vòm cây rợp mát,chạy ùa,gặp lại,bước ra,sách,báo,dặt ,bắt mắt,yêu thương,tươi đẹp.
Từ chỉ sự vật :
Từ chỉ đặc điểm:
Từ chỉ hoạt động:
Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: ghế, buồn, học sinh, máy tính, ngoan ngoãn, to, lặc lè, hát hay, xe đạp, nhà máy
a) Từ ngữ chỉ sự vật
b) Từ ngữ chỉ đặc điểm.
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
TN chỉ sự vật:ghế,hs,máy tính,lặc lè,xe đạp,nhà máy
Tn chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn,to,hát hay
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Bài 1 : Dựa vào cấu tạo từ, hãy xếp các từ phức sau thành ba nhóm cho phù hợp:
Tươi tốt, làng báo, yêu thương, chăm chỉ, hạt đỗ, hư hỏng, đỡ đần, chăn màn, bồn chồn, học vẹt, đắn đo, non nước, bút chì, mặt mày, kính lão.
NHỐM 1 : TƯƠI TỐT , HƯ HỔNG ,BỒN CHỒN , ĐẮN ĐO .
NHÓM 2 : LÀNG BÁO , HẠT ĐỖ , CHĂN MÀN , NON NƯỚC , BÚT CHÌ , MẶT MÀY .
NHỐM 3 : CHĂM CHỈ , ĐỠ ĐẦN , HỌC VẸT .
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Câu 1: Xếp các từ sau vào 3 nhóm danh từ, động từ, tính từ
Mùa xuân, tươi mát, cây lá, hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất, bay lượn, dòng sông, uốn lượn
Câu 2: Chọn các cặp quan hệ từ dưới đây dể điền thich hơp vào chỗ trống
( Không chỉ..mà ; Nhờ …mà ; Tuy….nhưng )
a……… nhà rất xa …..bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
b. …. tôi có dịp đi chơi xa nhiều … tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
c. Bác Hai …. khéo léo …. bác còn chăm chỉ làm việc.
Câu 3: Điền quan hệ từ thích hợp vào các câu sau
a. Hoa ......Hồng là đôi bạn thân.
b. Thời gian đã hết ................ Thúy Vy vẫn chưa làm bài xong.
Câu 4. Gạch chân dưới các đại từ có trong các câu sau, cho biết đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào?
a. Buổi sáng Hùng sang nhà bà nội chơi, đến tối bạn ấy sẽ về nhà để làm bài tập.
b. Con Vện đang hì hục tìm cục xương mà nó đã giấu trong góc vườn ngày hôm qua.
c. Cô Tư hì hục nấu nồi canh chua vì đã hứa với các con của mình là sẽ nấu cho chúng vào hôm nay.
d. Hùng, Dũng, Nam cùng nhau đi mua một món quà, rồi họ đi đến tiệc sinh nhật của bạn Hoa.
Câu 5: Hãy cho biết mỗi câu sau thuộc kiểu câu gì ?
a. Mày đã dặn lão Sáu Bơ tối đánh xe ra bìa rừng chưa?
b. Tiếng đàn của cô ấy thật tuyệt vời!
c. Con đường lên Hà Giang nhiều đoạn cua gấp rất nguy hiểm.
giúp mình với ạ mình đang cần gấp.
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:
Cỏ mọc tua tủa. Một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
Sự vật: Cỏ, sườn đồi
Hoạt động: Mọc, trải ra
Đặc điểm: tua tủa, xanh non, ngọt ngào, thơm mát, mênh mông
Sự vật : cỏ mọc
Hoạt động : trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Đặc điểm : tua tủa, màu xanh non ngọt ngào, thơm mát
TIẾNG ĐÀN BAY RA VƯỜN. VÀI CÁNH NGỌC LAN ÊM ÁI RỤNG XUỐNG
NỀN ĐẤT MÁT RƯỢI......HOA MƯỜI GIỜ NỞ ĐỎ QUANH CÁC LỐI ĐI VEN HỒ.
CÁC TỪ CHỈ SỰ VẬT LÀ
CÁC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG LÀ
CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM LÀ
các từ chỉ sự vật :tiếng đàn ,cánh ngọc lan,nềnđất,hoa mười giờ
các từ chỉ hoạt động :bay,rụng xuống ,nở
các từ chỉ đặc điểm:êm ái , mát rượi , đỏ
mình
bạn học trường nào
Câu 6: Tính từ là: *
A. Những từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, cây cối, hiện tượng,...).
B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
C. Những từ miêu tả đặc điểm của sự vật.
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....